So sánh Canon EOS R vs Canon EOS RP

Ngày:05/24/2022 lúc 04:27PM

 

Cảm biến

Cả 2 máy đều được gắn cảm biến full-frame nhưng EOS R có độ phân giải cao hơn một chút là 30.3MP trong khi EOS RP chỉ có 26.2 MP mà thôi. Sự khác biệt này không quá nhiều nếu như bạn không quá quan tâm đến độ phân giải của một tấm ảnh. Một tấm ảnh đẹp ngoài độ phân giải, còn nhiều yếu tố khác nữa nên theo mình việc này cũng không phải là yếu tố quyết định bạn phải chọn EOS R.
 

 

Tự động lấy nét 

Sự khác biệt trở nên rõ rệt hơn với hệ thống lấy nét tự động. Cả hai máy ảnh đều cung cấp Dual Pixel CMOS AF trên cảm biến của Canon, như chúng tôi mong đợi, nhưng trong khi EOS R cung cấp 5.635 điểm lấy nét tự động có thể lựa chọn, thì tổng số của EOS RP thấp hơn một chút ở mức 4,779 điểm AF. Cả hai đều là những con số khổng lồ, tất nhiên, và ở các khía cạnh khác, những chiếc máy ảnh này trông rất đồng đều, cả hai đều cung cấp độ bao phủ ngang 88% và dọc 100%.

Nhưng có một số khác biệt quan trọng. EOS R có thể lấy nét ở mức ánh sáng xuống tới -6EV, trong khi EOS RP hơi chậm hơn ở mức -5EV. 

 

Kính ngắm

Bởi vì EOS R là model cao cấp, nên nó có kính ngắm điện tử OLED tốt hơn so với EOS RP. Cụ thể, nó lớn hơn (0,5 so với 0,39 inch) và có độ phóng đại cao hơn (0,76x so với 0,7x) và độ phân giải cao hơn (3,69 so với 2,36 triệu điểm). Sự khác biệt về điểm mắt là phút (23mm so với 22mm).

Có thể tăng tốc độ làm mới của EVF lên 60fps (tăng từ 30 khung hình / giây) khi cài đặt Power Saving sang Smooth.

 

Màn hình LCD

Cả EOS REOS RP đều sử dụng màn hình LCD có thể xoay lật và mở sang một bên.

Sự khác biệt là màn hình của EOS R lớn hơn một chút (3.15” so với 3”) và có độ phân giải cao hơn (2.1 triệu so với 1.04 triệu điểm).

Cả hai đều có độ nhạy cảm ứng để thực hiện nhiều thao tác như chọn điểm AF, chụp ảnh, duyệt menu hoặc phát lại ảnh và nhiều tùy chọn khác. Bạn có thể sử dụng màn hình cảm ứng trong khi nhìn qua khung ngắm điện tử.

Kích thước và trọng lượng

Đây là nơi mà sự khác biệt giữa EOS RP và EOS R là rõ ràng nhất. Canon EOS RP chỉ nặng 485g, trong khi EOS R là 660g. Kích thước của RP là 132,5 x 85,0 x 70,0 mm, còn ở bản R là 136 x 98 x 84 mm. Với người dùng yêu thích sự gọn nhẹ thì đây sẽ là điểm cộng lớn cho EOS RP.

Tốc độ chụp liên tục và bộ đệm

Cả R và RP đều không gây ấn tượng về tốc độ chụp liên tục của chúng nhưng R chắc chắn là model có khả năng cao hơn. Nó cung cấp 8 khung hình / giây với AF cố định trên khung đầu tiên hoặc 5 khung hình / giây với Servo AF liên tục. Trên EOS RP, các tốc độ này giảm xuống còn 5fps và 4fps tương ứng. Hãy nhớ rằng các thông số kỹ thuật này chỉ áp dụng cho màn trập cơ.

Đối với bộ đệm, EOS R có thể quản lý 100 ảnh JPG, 47 RAW hoặc 78 C-RAW ở tốc độ 8 khung hình / giây trong khi RP có thể duy trì tốc độ chụp tối đa 5 khung hình / giây cho đến khi thẻ đầy (JPG) hoặc 50 ảnh RAW.

 

Video

Tuy đều có khả năng video 4K, nhưng giữa hai máy vẫn có một số điểm khác nhau.

EOS R cung cấp video 4K UHD 30p nhanh hơn một chút so với mức tối đa 25p của EOS RP - và tất nhiên, Dual Pixel CMOS AF vẫn khả dụng, đây có thể là một điểm quan trọng hơn nhiều đối với người quay phim.

Mặc dù các thông số kỹ thuật khác đều giống nhau, bao gồm chế độ tua nhanh thời gian 4K và full HD ở tốc độ 60p / 50p / 30p / 25p, với ghi âm 8 bit 4: 2: 0, EOS R có thể tiết kiệm 10 bit 4: 2: 2 video cho một máy ghi ngoài trong khi EOS RP chỉ cung cấp 8 bit. Quan trọng hơn, EOS R đi kèm với chế độ Canon Log 1 (12 điểm dừng của dải động ở ISO 400) nhưng EOS RP thì không.

Mặc dù hai máy ảnh này có thể trông khá giống nhau, nhưng có một số hạn chế khá nghiêm trọng đối với khả năng quay video của EOS RP so với EOS R.

 

Tuổi thọ pin

Tuổi thọ pin là một lĩnh vực khác, nơi EOS R đắt hơn sẽ thắng. Pin LP-E6 của nó có dung lượng cho 370 bức ảnh, chỉ ở mức trung bình so với các máy ảnh không gương lật full-frame đối thủ, nhưng vượt xa so với 250 bức ảnh ít ỏi bạn có được từ pin LP-E17 trong EOS RP.

 

Kết nối

Cả hai máy ảnh đều có Wi-Fi, micrô và ổ cắm tai nghe, đầu ra HDMI và cổng USB - nhưng trong đó, EOS R hỗ trợ USB 3.1, EOS RP thực hiện với USB 2.0 công nghệ cũ. Đó có thể không phải là vấn đề nếu bạn sử dụng đầu đọc thẻ, nhưng có thể là lực cản thực sự nếu bạn sử dụng USB để truyền hình ảnh / video.

 

Giá bán

Canon EOS RP với mức giá thấp hơn EOS R đến khoảng 1000USD và làm cho dòng máy không gương lật cảm biến full-frame này của hãng có giá xấp xỉ những chiếc máy crop của hãng khác. Hãy khoan vội nói đến tính năng, nhưng điều nhìn đầu tiên của người mua máy ảnh là họ có cơ hội sở hữu máy full-frame với mức giá của máy ảnh crop đã là một lợi thế cho Canon. Chắc hẳn sau EOS RP này, các hãng đối thủ sẽ có những bước đi để đáp trả về giá thành, và người người tiêu dùng sẽ được hưởng lợi. 

 

Tạm kết

Có rất nhiều điều cần cân nhắc khi lựa chọn giữa EOS RP và EOS R có đáng với tất cả số tiền đó không? Bạn có mất quá nhiều tính năng chính khi 'hạ cấp' xuống EOS RP rẻ hơn nhiều không?

Nếu bạn chỉ thiên về chụp ảnh, chiếc máy ảnh Canon EOS RP sẽ thích hợp với bạn vì bạn có thể tiết kiệm được một số tiền để dành cho ống kính hoặc các phụ kiện khác. Nhưng nếu bạn là một nhiếp ảnh chuyên nghiệp và có sở thích quay và dựng phim thì chiếc máy ảnh Canon EOS R là một lựa chọn ưu tiên hơn, chúng tôi nghĩ rằng hiệu suất và tính năng bổ sung của EOS R sẽ sớm khiến bạn quên đi số tiền bạn đã trả thêm cho nó. 

Bảng so sánh thông số kỹ thuật

Tính năng camera Máy ảnh EOS RP  Máy ảnh EOS R
Độ phân giải cảm biến 26.2 MP 30.4 MP
Loại cảm biến/ Kích thước cảm biến CMOS/35.9 × 24.0 mm CMOS/36.0 × 24.0 mm
Bộ lọc thông thấp Vâng Vâng
Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 8 DIGIC 8
Dung lượng bộ đệm tối đa Không giới hạn (cả RAW và JPEG) 47 hình ảnh với thẻ UHS-II
Độ nhạy ISO ISO 100-40,000 ISO 100-40,000
Độ nhạy ISO tăng cường ISO 50, ISO 51,200-102,400 ISO 50, ISO 51,200-102,400
Loại kính ngắm OLED (Electronic / EVF) OLED (Electronic / EVF)
Phạm vi và độ phóng đại của kính ngắm 100%, 0.7× 100%, 0.71× (0.76× with 50mm lens at infinity)
Phương tiện lưu trữ 1x SD (UHS-II) 1x SD (UHS-II)
Tốc độ chụp liên tục Tối đa 5 FPS với tự động lấy nét, 4 FPS với AF đầy đủ Tối đa 8 FPS có khóa tự động lấy nét, 5 FPS với AF đầy đủ
Tốc độ màn trập tối đa 1/4000 đến 30 giây 1/8000 đến 30 giây
Phạm vi khung AE ±3 EV ±3 EV
Số điểm AF 4779 điểm AF có thể lựa chọn 5655 điểm AF có thể chọn
Phạm vi phát hiện AF -5 đến +18 EV (giả sử ống kính f / 1.2; phạm vi nhỏ hơn với ống kính khẩu độ nhỏ hơn) -6 đến +18 EV (giả sử một ống kính f / 1.2; phạm vi ít hơn với ống kính khẩu độ nhỏhơn)
Tốc độ đồng bộ hóa flash 1/180 1/200
Video 3,840 × 2.160 (4K) lên tới 25 FPS 3,840 × 2.160 (4K) lên đến 30 FPS
Tốc độ khung hình tối đa của video 1080p 60 FPS 60 FPS
Đầu ra HDMI 4:2:2, 8-bit 4:2:2, 10-bit, C-log
Yếu tố crop video 1.6× 1.74×
Ghi âm Micrô 
âm thanh nổi bên ngoài micro âm thanh nổi tích hợp (tùy chọn)
Micrô 
âm thanh nổi bên ngoài micro âm thanh nổi tích hợp (tùy chọn)
Jack cắm tai nghe Vâng Vâng
Kích thước và loại màn hình LCD 3.0 ″ Màn hình LCD cảm ứng nghiêng 3.15 ″ Màn hình LCD cảm ứng nghiêng
Độ phân giải màn hình LCD 1,040,000 chấm 2.100.000 chấm
GPS tích hợp Không  Không
Wi-Fi Vâng Vâng
Bluetooth Vâng Vâng
Phiên bản USB 2.0 3.1
Trọng lượng (Chỉ cơ thể) 485 g 660 g
Kích thước 132.5 × 85.0 × 70 mm 135.8 × 98.3 × 67.7 mm 

 

TG
Tin cùng chuyên mục :
BÌNH LUẬN